Tôn phương nam tôn việt nhật SSSC
TÔN MẠ NHÔM KẼM
1. GIỚI THIỆU CHUNG
|
Tôn mạ hợp kim nhôm - kẽm (tôn lạnh) SSSC được sản xuất trên dây chuyền mạ nhúng nóng liên tục theo công nghệ lò NOF hiện đại của thế giới, có khả năng chống ăn mòn cao trong môi trường tự nhiên. Sản phẩm tôn lạnh SSSC có bề mặt nhẵn bóng, cơ tính phù hợp cho các ứng dụng sản xuất các mặt hàng gia công tấm lợp, thủ công mỹ nghệ … Sản phẩm tôn lạnh SSSC được sản xuất dựa vào một trong các tiêu chuẩn sau: Tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản JIS G3321 Tiêu chuẩn Mỹ ASTM A792/A792M Tiêu chuẩn TÔN PHƯƠNG NAM TCCS-03. |
-
Quy cách sản phẩm
Độ dày (mm)
0.16 ÷ 1.5
Khổ rộng lớn nhất (mm)
1250
Trọng lượng cuộn lớn nhất (tấn)
25
Trọng lượng lớp mạ trung bình 3 điểm hai mặt lớn nhất (g/m2)
200
Đường kính trong (mm)
508 hoặc 610
-
Bề mặt thành phẩm:
Bông thường
Bông nhỏ.
-
Xử lý bề mặt thành phẩm:
Thụ động hóa bề mặt bằng hóa chất crom
Dầu
Lớp nhựa chống vân tay (có màu, không màu),
-
Quy trình sản xuất:
2. CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM (theo tiêu chuẩn Tôn Phương Nam TCCS-03)
-
T-BEND: ≤ 2T
-
Tiêu chuẩn lớp mạ
Tiêu chuẩn mạ |
Lượng kẽm bám trung bình tối thiểu trên 2 mặt cho 3 điểm (g/m2) |
Lượng kẽm bám tối thiểu trên hai mặt tại một điểm (g/m2) |
AZ50 |
50 |
43 |
AZ60 |
60 |
51 |
AZ70 |
70 |
60 |
AZ90 |
90 |
76 |
Z100 |
100 |
85 |
AZ120 |
120 |
102 |
AZ150 |
150 |
130 |
AZ170 |
170 |
145 |
AZ185 |
185 |
160 |
AZ200 |
200 |
170 |
* Ghi chú: Ngoài ra, còn có các tiêu chuẩn mạ khác có thể thương lượng giữa Công ty và Khách hàng.
-
Tiêu chuẩn bề mặt: Không có khuyết tật làm tổn hại đến giá trị sử dụng.
-
Dung sai độ dày
Độ dày danh nghĩa
Chiều rộng < 1000 mm
Chiều rộng ≥ 1000 mm
< 0,25
± 0,04
± 0,04
0,25 ÷ < 0,40
± 0,05
± 0,05
0,40 ÷ < 0,60
± 0,06
± 0,06
0,60 ÷ < 0,80
± 0,07
± 0,07
0,80 ÷ < 1,00
± 0,07
± 0,08
1,00 ÷ < 1,25
± 0,08
± 0,09
1,25 ÷ < 1,50
± 0,10
± 0,11
-
Dung sai chiều rộng: 0 ÷ + 7mm
-
Độ phẳng
Đơn vị : mm
Chiều rộng |
Sóng cạnh (tối đa) |
Mu rùa (tối đa) |
< 1000 |
8 |
6 |
≥ 1000 |
9 |
8 |
-
Tính chất cơ tính
Chỉ tiêu |
Độ dày danh nghĩa (t) mm |
H1 |
S1 |
S2 |
Độ bền kéo (Mpa) |
0.30 ≤ t |
550 - 800 |
270 - 400 |
401 - 549 |
Giới hạn chảy (Mpa) |
0.30 ≤ t |
- |
≥ 205 |
≥ 295 |
Độ giản dài (%) |
0.30 ≤ t <0.40 |
- |
≥ 31 |
≥ 10 |
0.40 ≤ t <0.60 |
- |
≥ 34 |
≥ 10 |
|
0.60 ≤ t <1.0 |
- |
≥ 36 |
≥ 10 |
|
1.0 ≤ t <1.6 |
- |
≥ 37 |
≥ 10 |
3. NHÃN, BAO GÓI, VẬN CHUYỂN VÀ BẢO QUẢN SẢN PHẨM
-
Bao gói sản phẩm: Sản phẩm điều được bao gói theo quy định của Công ty hoặc theo yêu cầu riêng của khách hàng.
-
Vận chuyển và bảo quản sản phẩm:
Vận chuyển: Cần phải tránh những va đập mạnh cuộn tôn làm ảnh hưởng đến chất lượng, hình dáng và bề mặt sản phẩm.
Bảo quản: Theo hướng dẫn bảo quản dán trên mỗi cuộn tôn.
-
Nhãn sản phẩm
4. MỘT SỐ HÌNH ẢNH ỨNG DỤNG
Hàng thủ công mỹ nghệ |
Tấm lót sàn bê tông |
Thùng ô tô |
Xà gồ |
Khuông nước đá |
Cán sóng lợp mái |
Ống thông gió | Thanh trần |
Xem thêm: tôn việt hàn tôn hoa sen
TRUNG TÂM PHÂN PHỐI TÔN VÀ VÁCH NGĂN TUẤN TÔN
Khu công nghiệp An Khánh - Hoài Đức - Hà Nội
Điện thoại: 04 66860066 - Hotline: 0972472388
Website:Tuanton.com - Email: tatien69@gmail.com
Facebook:facebook.com/Tonlanh16
Viết bình luận